- Màu
Mọi người ai cũng thích thích thức ăn ngon với hình thức đẹp và thơm. Do vậy màu sắc của thực phẩm là yếu tố chính ảnh hưởng đến quyết định mua sắm khách hàng. Theo tâm lý học về màu sắc, những màu tươi sáng như vàng, đỏ, cam có tính kích thích cao đối với sự thèm ăn của con người, đồng thời chúng cũng sản sinh ra nhiều serotonin, chất hạnh phúc, khiến con người cảm thấy vui vẻ, ấm áp. β-caortene là phẩm màu tự nhiên phổ biến, mang lại màu sắc tươi sáng cho hầu hết các loại rau củ quả. β-caortene có thể được tạo ra để tạo ra các màu từ đỏ đến vàng bằng cách thay đổi quá trình xử lý. β-caortene là một chất tạo màu tự nhiên tốt cho sức khỏe và giúp thực phẩm trông ngon miệng hơn. - An toàn
Các chất tạo màu tổng hợp như vàng chanh hoặc vàng cam mang đến những ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe của mọi người và chúng tôi đang chú ý nhiều hơn đến những ảnh hưởng xấu đó. Ở một số quốc gia, thực phẩm sử dụng màu vàng chanh và 6 loại phẩm màu tổng hợp khác được yêu cầu cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ em. Các chất màu azo như carmine và vàng chanh bị cấm ở Thụy Điển, Na Uy, Phần Lan, Đan Mạch, Pháp và nhiều nước khác. So với màu nhân tạo, β-caortene không gây hại cho cơ thể con người, được sử dụng rộng rãi hơn so với chất tạo màu tổng hợp. Là chất tạo màu an toàn cho sức khỏe, phù hợp hơn với nhu cầu của người tiêu dùng hiện nay. *Vàng chanh (E102) Vàng cam (E110) Carmine (E124) Đỏ Allura (E129) Vàng quinoline (E104) Azorubine (E122) - Sức khoẻ
β-caortene được chuyển hóa thành vitamin A trong cơ thể con người, rất có lợi cho thị giác, do đó nó cũng là nguồn cung cấp vitamin A an toàn (β-caortene là nguồn cung cấp vitamin A, được bộ y tế cho phép). β-caortene là chất chống oxy hóa, có khả năng loại bỏ các gốc tự do, cải thiện tình trạng xấu của da và tăng cường hệ thống miễn dịch của con người. Không sử dụng β-caortene sẽ khiến cơ thể bạn không thể trao đổi chất. Do đó, β-caortene có thể cung cấp cho bạn nhiều dinh dưỡng hơn ngoài vẻ bề ngoài của thực phẩm.
Sản phẩm và mô tả | Chứng nhận | Kích thước đóng gói (KG) | Dạng | Ứng Dụng | ||||||
Kosher | Halal | Lỏng | Bột | Bổ sung chế độ ăn uống | Thức ăn và đồ uống | Dinh dưỡng cho trẻ em | Tăng sắc tố | Chống oxy hóa | ||
β-caortene 98% Tinh khiết | ● | ● | 5 10 | ● | ● | ● | ● | |||
β-caortene oil 30% Ổn định với tocopherol, có trong dầu hướng dương | ● | ● | 10 20 | ● | ● | ● | ● | |||
β-caortene 20% G Ổn định với tocopherol, phun hạt, tan trong nước lạnh, có trong gelatin | 20 | ● | ● | ● | ● | |||||
β-caortene 10% CWS/S Ổn định với tocopherol, phun khô, tan trong nước lạnh, có trong tinh bột biến tính, không gây dị ứng | ● | ● | 20 | ● | ● | ● | ● | |||
β-caortene 10% CWS/S Ổn định với tocopherol, phun hạt, tan trong nước lạnh, có trong tinh bột biến tính, không gây dị ứng | ● | ● | 20 | ● | ● | ● | ● | |||
β-caortene 10% CWS/G Ổn định với tocopherol, phun hạt, tan trong nước lạnh, có trong gelatin | 20 | ● | ● | ● | ● | |||||
β-caortene 1% CWS/S Ổn định với VC natri và VC ester, phun khô, tan trong nước lạnh, có trong tinh bột biến tính, không gây dị ứng | ● | ● | 10 20 | ● | ● | ● | ● | |||
β-caortene 1% CWS/A Ổn định với tocopherol, phun khô, tan trong nước lạnh, có trong keo keo, không gây dị ứng | ● | ● | 10 20 | ● | ● | ● | ● | |||
β-caortene 0.3% CWS/S Ổn định với tocopherol, phun khô, tan trong nước lạnh, có trong tinh bột biến tính, không gây dị ứng | ● | ● | 20 | ● | ● | ● | ● |
Gửi câu hỏi ngay