- Vitamin A tốt cho mắt, giúp mắt thích nghi trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Thiếu vitamin A là nguyên nhân chính gây mù lòa ở trẻ em. Ban đầu sẽ có những triệu chứng như: suy giảm thị lực, quáng gà. Nếu thiếu lâu dài có thể dẫn đến sẹo giác mạc, thậm chí mù lòa. Tuy nhiên bệnh này có thể phòng ngừa bằng cách bổ sung vitamin. - Vitamin A giúp cho hệ thống miễn dịch của chúng ta hoạt động hiệu quả.
Khi hệ thống miễn dịch của bạn bị suy yếu, bạn sẽ dễ bị nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu hóa hơn. Điều đó còn tồi tệ hơn nếu như xảy ra ở trẻ em, chúng sẽ làm tăng khả năng mắc các bệnh truyền nhiễm. Nhiễm trùng bình thường có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, thậm chí tử vong.
Sản phẩm và mô tả | Chứng nhận | Kích thước đóng gói (KG) | Dạng | Ứng dụng chính | ||||||
Kosher | Halal | Chất lỏng | Bột | Bổ sung chế độ ăn uống | Thực phẩm và đồ uống | Dinh dưỡng ở trẻ sơ sinh | Tăng sắc tố | Chống oxy hóa | ||
Vitamin A Acetate 2.8 MIU/g Tinh thể tinh khiết, tương đương 840mg/g retinol | ● | ● | 1 25 | ● | ● | ● | ● | |||
Vitamin A Palmitate 1.7 MIU/g Chất lỏng nhờn, tương đương với 510mg/g retinol | ● | ● | 10 20 50 | ● | ● | ● | ● | |||
Vitamin A Acetate 1 MIU/g Ổn định với BHT, dung dịch dầu, có trong dầu đậu nành, tương đương với 300mg/g retinol | ● | ● | 10 | ● | ● | ● | ||||
Vitamin A Palmitate 1 MIU/g Ổn định với tocopherol, dung dịch dầu, có trong dầu hướng dương, tương đương với 330 mg/g retinol | ● | ● | 10 20 50 | ● | ● | ● | ● | |||
Vitamin A Acetate 500 DC Ổn định với BHT, phun hạt, hòa tan trong nước ở 35℃~40℃, có trong gelatin, 500.000 IU Vit. A/g, tương đương với 150 mg/g retinol | 20 25 | ● | ● | ● | ||||||
Vitamin A Acetate 500 SD Ổn định với tocopherol, phun khô, tan trong nước lạnh, , 500.000 IU Vit. A/g, tương đương với 150mg/g retinol | ● | ● | 20 25 | ● | ● | ● | ● | |||
Vitamin A Acetate 325 CWS/A Ổn định với tocopherol, phun khô, tan trong nước lạnh, có trong tinh bột biến tính, không gây dị ứng, 325.000 IU Vit. A/g, tương đương 97,5mg/g retinol | ● | ● | 20 25 | ● | ● | ● | ● | |||
Vitamin A Acetate 325 SD CWS/A Ổn định với tocopherol, phun khô, tan trong nước lạnh, có trong gôm arabic, 325.000 IU Vit. A/g, tương đương 97,5mg/g retinol | ● | ● | 20 25 | ● | ● | ● | ● | |||
Vitamin A Palmitate 250 SD CWS/S Ổn định bằng BHT, sấy phun, có thể tan trong nước lạnh, có trong tinh bột biến tính, không gây dị ứng, 250.000 IU Vit. A/g, tương đương với 75 mg/g retinol | ● | ● | 20 25 | ● | ● | ● | ||||
Vitamin A Palmitate 250 CWS/S Ổn định với BHT, phun hạt, tan trong nước lạnh, có trong tinh bột biến tính, không gây dị ứng, 250.000 IU Vit. A/g, tương đương với 75 mg/g retinol | ● | ● | 20 25 | ● | ● | ● | ||||
Vitamin A Palmitate 1MIU/g, Vitamin D3 0.1M IU/g Ổn định với tocopherol, dung dịch dầu, có trong dầu hướng dương, tương đương với 300 mg/g retinol và 2,5 mg/g cholecalciferol | ● | ● | 9 | ● | ● | ● | ● |
Gửi câu hỏi ngay