Sau khi được sàng lọc tỉ mỉ, nguyên liệu thô PPS được trải qua quá trình nấu chảy và làm nguội để tạo thành màng đúc PPS. Màng đúc PPS có nhiều đặc tính nổi trội như khả năng chịu nhiệt, chống cháy, hấp thụ nước tối thiểu, cách nhiệt và chống ăn mòn tốt.
Đặc tínhBậc | Hạng mục | Đơn vị | Trị giá |
MC1120 | Độ dày trung bình | μm | 120±3 |
Chiều rộng | mm | 1205±5 | |
Sức căng | Mpa | 40-65 | |
MC1060 | Độ dày trung bình | μm | 60±3 |
Chiều rộng | mm | 1205±5 | |
Sức căng | Mpa | 40-65 |
Ống dẫn nhiệt PPS là một loại vật liệu tổng hợp đặc biệt được cấu thành giữa nhựa nền PPS có tính năng cao và nhiều chất phụ gia khác. Ống dẫn nhiệt PPS có trọng lượng nhẹ và khả năng chịu nhiệt tốt. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn và và có độ bền cơ học vượt trội. Ngoài ra, ống dẫn nhiệt PPS với đường kính đồng nhất và hai mặt trong ngoài đều nhẵn nên rất dễ sử dụng và kiểm soát.
Đặc tínhBậc | Hạng mục | Đơn vị | Trị giá |
19/15 | Đường kính ngoài | mm | 19±0.2 |
Đường kính trong | mm | 1200±20 | |
Chiều dài | m | ≤10 | |
Áp suất vỡ thủy lực | MPa | >1.5 | |
25/20 | Đường kính ngoài | mm | 25±0.2 |
Đường kính trong | mm | 20±0.2 | |
Chiều dài | m | ≤10 | |
Áp suất vỡ thủy lực | MPa | >1.5 |
Dây cước PPS được sản xuất thông qua quá trình ép đùn, kéo và tạo nhiệt nóng chảy. Sản phẩm có thể được tùy chỉnh về đường kính dây tóc và tính chất cơ học sao cho phù hợp và đáp ứng được các yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Đặc tínhBậc | Hạng mục | Đơn vị | Trị giá |
0.20mm | Đường kính sợi | mm | 0.20±0.007 |
Sức căng | cN/dtex | ≥3.85 | |
Độ giãn dài khi đứt | % | 20-35 | |
0.30mm | Đường kính sợi | mm | 0.30±0.01 |
Sức căng | cN/dtex | ≥3.35 | |
Độ giãn dài khi đứt | % | 20-35 | |
0.50mm | Đường kính sợi | mm | 0.50±0.01 |
Sức căng | cN/dtex | ≥3.05 | |
Độ giãn dài khi đứt | % | 25-40 | |
0.90mm | Đường kính sợi | mm | 0.90±0.02 |
Sức căng | cN/dtex | ≥2.70 | |
Độ giãn dài khi đứt | % | 25-40 |